Vé tàu Sài Gòn đi Tuy Hòa

Khoảng cách: 528km.

Tần suất: 9 chuyến/ngày.

Hãy trãi nghiệm những chuyến tàu chạy qua các tỉnh để có được chuyến đi thành công.

VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI TUY HÒA

Thành phố Tuy Hòa tuy nhỏ nhưng thật xinh xắn, dễ thương, phương tiện giao thông ổn định dễ đi lại và đặc biệt không khí nơi đây còn mang vẻ của một làng quê yên bình, thanh tịnh, dễ chịu, thích hợp cho những ai muốn du lịch kết hợp nghỉ dưỡng.

Nếu đi bằng máy bay thì cũng rất tiện lợi nhưng chi phí sẽ cao nên vé tàu hỏa là một trong những lựa chọn tiết kiệm chi phí nhất cho hành trình của bạn.

Thông tin hành trình chuyến tàu Sài Gòn đi Tuy Hòa:

SE8

      Hành trình: 9 giờ 34 phút
      Trạm dừng: 10 trạm dừng
      Ga đi: Sài Gòn
      Ga đến: Tuy Hòa  

SE6

     Hành trình: 9 giờ 34 phút
     Trạm dừng: 7 trạm dừng
     Ga đi: Sài Gòn
      Ga đến: Tuy Hòa

SE22

     Hành trình: 10 giờ 34 phút
     Trạm dừng: 12 trạm dừng
     Ga đi: Sài Gòn
     Ga đến: Tuy Hòa

SE10

     Hành trình: 11 giờ 14 phút
     Trạm dừng: 11 trạm dừng
     Ga đi: Sài Gòn
     Ga đến:Tuy Hòa

SE26

     Hành trình: 10 giờ 41 phút
     Trạm dừng: 10 trạm dừng
     Ga đi: Sài Gòn
     Ga đến: Bình Thuận

SE4

     Hành trình: 9 giờ 33 phút
     Trạm dừng: 7 trạm dừng
     Ga đi: Sài Gòn
     Ga đến: Bình Thuận

SQN2

     Hành trình: 11 giờ 42 phút
     Trạm dừng: 8 trạm dừng
     Ga đi: Sài Gòn
     Ga đến: Tuy Hòa

SE2

     Hành trình: 8 giờ 53 phút
     Trạm dừng: 6 trạm dừng
     Ga đi: Sài Gòn
     Ga đến: Tuy Hòa

Vé tàu Sài Gòn đi  Tuy Hòa có giá từ 150.000 cho khoang ghế cứng tới 700.000 cho khoang tàu tốt nhất.

Các loại ghế bao gồm ghế cứng, ghế mềm, nằm cứng và nằm mềm, được gọi là cabin. Mỗi cabin được thiết kế với máy điều và chỗ ngồi thoải mái.

Trải qua 6 đến 12 trạm dừng tại các ga lớn nhỏ và có thể lâu hơn. Mỗi trạm dừng không quá 5 tới 15p nên quý khách vẫn yên tâm chuyến đi không quá chậm trễ nhé.

Chúc hành khách tìm cho mình một chuyến đi thuận tiện và phù hợp với mình.

Giá vé tàu Sài Gòn đi Tuy Hòa (ĐVT: vnđ)

LOẠI CHỖ

SE2

SE4

SE6

SE8

SE10

SE22

SQN2

SE26

KHOANG
NẰM

Nằm khoang 4
điều hòa T1

660.000

653.000

485.000

485.000

475.000

584.000

587.000

603.000

Nằm khoang 4
điều hòa T1

690.000

683.000

515.000

515.000

505.000

614.000

617.000

633.000

Nằm khoang 4
điều hòa T2

605.000

599.000

450.000

450.000

441.000

519.000

533.000

548.000

Nằm khoang 4
điều hòa T2

635.000

629.000

480.000

480.000

471.000

549.000

563.000

572.000

Nằm khoang 6
điều hoà T1

590.000

593.000

448.000

448.000

438.000

538.000

526.000

540.000

Nằm khoang 6
điều hoà T2

536.000

536.000

405.000

404.000

396.000

465.000

450.000

462.000

Nằm khoang 6
điều hoà T3

463.000

463.000

344.000

344.000

338.000

389.000

387.000

397.000

NGỒI
MỀM

Cứng
điều hòa

_

_

_

213.000

186.000

237.000

220.000

224.000

Mềm
điều hòa

347.000

375.000

281.000

281.000

213.000

304.000

298.000

306.000

Mềm
điều hòa

417.000

385.000

304.000

291.000

281.000

319.000

308.000

316.000

Mềm
điều hòa

427.000

_

314.000

_

291.000

329.000

149.000

_

Mềm
điều hòa

357.000

_

291.000

_

_

314.000

_

_

Ghế Phụ

229.000

229.000

170.000

149.000

149.000

158.000

146.000

152.000

LƯU Ý:

* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.

Đánh giá post

Leave a Comment

Scroll to Top