Giá vé tàu Sài Gòn đi Ninh Bình. Tần suất mỗi ngày 3-5 chuyến tùy từng dịp cao điểm hay thấp điểm. Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu cũng vì thế có sự khác nhau ở từng thời điểm, loại vé, thời gian đặt,…
Khoảng cách: 1611km. Tần suất: 5 chuyến/ngày.
Lựa chọn tiết kiệm cả thời gian và chi phí cho hành khách thay vì chọn đi xe khách hay máy bay. quý khách đặt vé tàu Sài Gòn đi Ninh Bình vừa tiết kiệm và an toàn, ngoài ra cũng có nhiều trải nghiệm rất thú vị.
Đặt vé tàu Sài Gòn đi Ninh Bình
Nhắc đến Ninh Bình, người ta sẽ nghĩ ngay đến địa điểm du lịch tâm linh với rất nhiều đền, chùa nổi tiếng.các chùa, đền, nhà thờ Suối hồ hang động chùa chiềng khu du lịch, bảo tồn thiên nhiên.
Đoàn tàu từ Saì Gòn đi Ninh Bình trải dài 1611 km, băng qua nhiều tỉnh thành của nước ta,với chuyến hành trình dài như vậy nếu bạn không có khả năng đi máy bay vì chi phí cao hay không muốn đi xe khách vì thời gian quá lâu thì hãy chọn tàu hỏa.đây là cách tốt nhất giúp bạn tiết kiệm chi phí lẫn thời gian của mình.
Thông tin chuyến Tàu từ Sài Gòn đi Ninh Bình:
SE8 Hành trình: 1 ngày 7 giờ 9 phút |
SE6 Hành trình: 1 ngày 7 giờ 48 phút |
SE2 Hành trình: 1 ngày 5 giờ 22 phút |
Tùy theo sở thích của mỗi khách hàng quý khách có thể chọn toa tàu có ghế thoáng mát ngắm cảnh, hay toa có giường nằm thoải mái, toa có điều hòa mát mẻ suốt ngày… trên các toa luôn có đầy đủ dịch vụ, tiện nghi nhằm phục vụ mọi khách hàng.
Với một hành trình khá là dài như vậy quý khách nên chuẩn bị hành lý đầy đủ và đặc biệt nên chọn giường nằm là ưu tiên.
Mỗi lần tàu dừng ở các trạm dừng sẽ không quá lâu nên quý khách nhớ không nên đi quá xa và đặc biệt là đối với quý khách có bé nhỏ.
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE6 |
SE8 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
1.378.000 |
1.332.000 |
1.332.000 |
Nằm khoang 4 |
1.413.000 |
1.367.000 |
1.367.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.264.000 |
1.237.000 |
1.237.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.299.000 |
1.272.000 |
1.272.000 | |
Nằm khoang 6 |
1.233.000 |
1.231.000 |
1.231.000 | |
Nằm khoang 6 |
1.119.000 |
1.137.000 |
1.111.000 | |
Nằm khoang 6 |
967.000 |
983.000 |
946.000 | |
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
624.000 |
Mềm |
853.000 |
823.000 |
823.000 | |
Mềm |
1.024.000 |
891.000 |
833.000 | |
Mềm |
1.034.000 |
901.000 |
_ | |
Mềm |
863.000 |
833.000 |
_ | |
Ghế Phụ |
562.000 |
499.000 |
435.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé tàu áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày.
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường.
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường.
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.