Khoảng cách: 1339km. Tần suất: 6 chuyến /ngày.
Khởi hành bắt đầu từ nhà ga Sài Gòn chuyến sớm nhất là lúc 6:00 sáng.
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI HƯƠNG PHỐ
Ga Hương Phố là một nhà ga xe lửa tại huyện Hương khê, tỉnh hà tĩnh. Nhà ga là một điểm của đường sắt bắc nam và nối với ga Chu Lễ với ga Phúc Trạch.
Mỗi ngày có khoảng 5 chuyến tàu cho quý khách chọn lựa với các khung giờ khác nhau.Dưới đây là thông tin chi tiết chúng tôi cung cấp cho quý khách có nhu cầu từ Sài Gòn đi Hương Phố.
Thông tin hành trình chuyến tàu từ Sài Gòn đến Hương Phố:
SE8 Hành trình: 1 ngày 1 giờ 51 phút |
SE6 Hành trình: 1 ngày 2 giờ 20 phút |
SE10 Hành trình: 1 ngày 4 giờ 31 phút |
SE4 Hành trình: 1 ngày 1 giờ 35 phút |
SE2 Hành trình: 1 ngày 21 phút |
vé tàu Sài Gòn đi Vinh có giá từ 360.000 cho khoang ghế cứng tới 1.260.000 cho khoang tàu tốt nhất.
Các loại ghế bao gồm ghế cứng, ghế mềm, nằm cứng và nằm mềm, được gọi là cabin. Mỗi cabin được thiết kế với máy điều và chỗ ngồi thoải mái.
Trải qua 15 đến 25 trạm dừng tại các ga lớn nhỏ và có thể lâu hơn. Mỗi trạm dừng không quá 5 tới 15p nên quý khách vẫn yên tâm chuyến đi không quá chậm trễ nhé.
Chúc hành khách tìm cho mình một chuyến đi thuận tiện và phù hợp với mình.
Bảng giá vé các dịch vụ tàu đi từ Sài Gòn đến Hương Phố.
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
1221.000 |
1209.000 |
1094.000 |
1094.000 |
1073.000 |
Nằm khoang 4 |
1256.000 |
1244.000 |
1129.000 |
1129.000 |
1108.000 | |
Nằm khoang 4 |
1119.000 |
1108.000 |
1016.000 |
1016.000 |
995.000 | |
Nằm khoang 4 |
1154.000 |
1143.000 |
1051.000 |
1051.000 |
1030.000 | |
Nằm khoang 6 |
1092.000 |
1092.000 |
1012.000 |
1012.000 |
991.000 | |
Nằm khoang 6 |
991.000 |
991.000 |
913.000 |
913.000 |
895.000 | |
Nằm khoang 6 |
857.000 |
857.000 |
778.000 |
778.000 |
761.000 | |
NGỒI |
Ngồi Cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
452.000
|
Cứng |
_ |
_ |
_ |
518.000 |
518.000 | |
Mềm |
756.000 |
818.000 |
684.000 |
684.000 |
684.000 | |
Mềm |
908.000 |
828.000 |
740.000 |
694.000 |
694.000 | |
Mềm |
918.000 |
_ |
750.000 |
_ |
729.000 | |
Mềm |
766.000 |
_ |
694.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
498.000 |
498.000 |
414.000 |
362.000 |
362.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.