Khoảng cách: 1447km. Tần suất: 3 chuyến/ngày.
Chuyến hành trình dài hơn 1 ngày, đi qua nhiều tỉnh của nước ta.có khoảng 18 đến 27 trạm dừng tùy chuyến.
Vé tàu Sài Gòn đi Chợ Sy
Chợ Sy là một nhà ga xe lửa tại huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. Nhà ga là một điểm của đường sắt Bắc Nam và nối với ga Yên Lý với ga Mỹ Lý. Hành trình dài 1447km, băng qua nhiều tỉnh thành của nước ta, với chuyến hành trình từ Sài Gòn đi Chợ Sy dài như vậy nếu bạn không có khả năng đi máy bay vì chi phí cao hay không muốn đi xe khách vì thời gian quá lâu thì hãy chọn tàu hỏa. đây là cách tốt nhất giúp bạn tiết kiệm chi phí lẫn thời gian của mình.
Thông tin chuyến Tàu từ Sài Gòn đi Chợ Sy:
SE8 Hành trình: 1 ngày 4 giờ 9 phút |
SE6 Hành trình: 1 ngày 4 giờ 32 phút |
SE10 Hành trình: 1 ngày 6 giờ 58 phút |
Mỗi lần tàu dừng ở các trạm dừng sẽ không quá lâu nên quý khách nhớ không nên đi quá xa và đặc biệt là đối với quý khách có bé nhỏ.
Đi đường dài việc lựa chọn dịch vụ cũng rất quan trọng, với hành trình như vậy quý khách nên chọn giường nằm để có những giấc ngủ ngon và giá cho mỗi dịch vụ khác nhau cũng sẽ khác nhau giao động từ 390.000(vnđ) đến 1.250.000 (vnđ). Ngoài ra, quý khách cũng có thể chọn đặt vé máy bay từ Sài Gòn đi Vinh để tiết kiệm thời gian, giá vé máy bay cũng không quá cao so với đặt vé tàu hỏa
Hành khách khi lên tàu tuân thủ nội quy của đoàn tàu và đặc biệt tránh việc vô tình hay cố ý ngồi nhầm vị trí ghi trên vé tàu.
Bảng giá dịch vụ các chuyến tàu Sài Gòn đi Chợ Sy:
LOẠI CHỖ |
SE6 |
SE8 |
SE10 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
1196.000 |
1196.000 |
1172.000 |
Nằm khoang 4 |
1231.000 |
1231.000 |
1207.000 | |
Nằm khoang 4 |
1110.000 |
1110.000 |
1087.000 | |
Nằm khoang 4 |
1145.000 |
1145.000 |
1122.000 | |
Nằm khoang 6 |
1105.000 |
1105.000 |
1083.000 | |
Nằm khoang 6 |
997.000 |
997.000 |
977.000 | |
Nằm khoang 6 |
849.000 |
849.000 |
833.000 | |
NGỒI |
Ngồi Cứng |
_ |
_ |
488.000
|
Cứng |
_ |
560.000 |
– – | |
Mềm |
739.000 |
739.000 |
560.000 | |
Mềm |
800.000 |
749.000 |
739.000 | |
Mềm |
810.000 |
– – |
749.000 | |
Mềm |
749.000 |
– – |
_ | |
Ghế Phụ |
448.000 |
390.000 |
390.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé tàu áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày.
* Giá vé tàu cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường.
* Giá vé tàu đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường.
* Giá vé tàu đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.